|
|
Danh mục thuốc chuyên khoa Ngày cập nhật 18/02/2014 BỘ Y TẾ
BỆNH VIỆN TÂM THẦN TRUNG ƯƠNG 1
DANH MỤC THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN
Khái niệm về thuốc hướng tâm thần:
- Thuốc hướng tâm thần là những chất có nguồn gốc tự nhiên, bán tổng hợp hoăc tổng hợp có tác dụng nên thần kinh trung ương, gây nên tình trạng kích thích hoặc ức chế được sử dụng với mục đích phòng chữa bệnh. Nếu sử dụng không đúng có thể gây rối loạn các chức năng vận động, tư duy, hành vi, nhận thức, cảm xúc hoăc gây ảo giác hoặc có thể gây lệ thuộc vào thuốc.
Lưu ý: Các thuốc hướng tâm thần, gây nghiện không được mua, bán,cấp phát, pha chế, sử dụng, vận chuyển… như các thuốc thông thường khác. Khi cần sử dụng vào mục đích chữa bệnh phải có đơn của bác sỹ, phải tuân thủ đúng theo đúng qui chế kê đơn, cấp phát, sử dụng, bảo quản của thuốc hướng tâm thần hoặc gây nghiện.
DANH MỤC THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN
( Theo Thông tư số:11 /2010/QĐ-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
|
TÊN QUỐC TẾ
|
TT
|
TÊN QUỐC TẾ
|
1
|
DIAZEPAM
|
36
|
KETAZOLAM
|
2
|
BROMAZEPAM
|
37
|
KETAMIN
|
3
|
CLONAZEPAM
|
38
|
LEFETAMIN
|
4
|
PHENOBARBITAL
|
39
|
LOPRAZOLAM
|
5
|
PENTOBARBITAL
|
40
|
LORAZEPAM
|
6
|
AMOBARBITAL
|
41
|
LORMETAZEPAM
|
7
|
BARBITAL
|
42
|
MAZINDOL
|
8
|
BENZFETAMIN
|
43
|
MEDAZEPAM
|
9
|
CLOBAZAM
|
44
|
MEFENOREX
|
10
|
ZOLPIDEM
|
45
|
MEPROBAMAT
|
11
|
BUTALBITAL
|
46
|
MESOCARB
|
12
|
BUTOBARBITAL
|
47
|
METHYLPHENIDATE
|
13
|
CAMAZEPAM
|
48
|
METHYLPHENO-BARBITAL
|
14
|
CHLODIAZEPOXID
|
49
|
METHYPRYLON
|
15
|
CATHINE
|
50
|
MIDAZOLAM
|
16
|
OXAZEPAM
|
51
|
NIMETAZEPAM
|
17
|
AMINOREX
|
52
|
NITRAZEPAM
|
18
|
CLORAZEPAT
|
53
|
NORDAZEPAM
|
19
|
CLOTIAZEPAM
|
54
|
ALLOBARBITAL
|
20
|
CLOXAZOLAM
|
55
|
OXAZOLAM
|
21
|
DELORAZEPAM
|
56
|
PENTAZOCIN
|
22
|
BROTIZOLAM
|
57
|
ALPRAZOLAM
|
23
|
ESTAZOLAM
|
58
|
PHENDIMETRAZIN
|
24
|
ETHCHLORVYNOL
|
59
|
AMFEPRAMON
|
25
|
ETHINAMAT
|
60
|
PHENTERMIN
|
26
|
ETHYLLOFLAZEPAT
|
61
|
PINAZEPAM
|
27
|
ETILAMFETAMIN
|
62
|
PRAZEPAM
|
28
|
FENCAMFAMIN
|
63
|
PYROVALERON
|
29
|
FENPROPOREX
|
64
|
SECBUTABARBITAL
|
30
|
FLUDIAZEPAM
|
65
|
TEMAZEPAM
|
31
|
FLUNITRAZEPAM
|
66
|
TETRAZEPAM
|
32
|
FLURAZEPAM
|
67
|
TRIAZOLAM
|
33
|
GLUTETHIMID
|
68
|
VINYLBITAL
|
34
|
HALAZEPAM
|
69
|
BUPRENORPHIN
|
35
|
HALOXAZOLAM
|
|
|
|
Thống kê truy cập Truy câp tổng 1.695.140 Truy câp hiện tại 358
|
|